assimilé

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /a.si.mi.le/

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực assimilé
/a.si.mi.le/
assimilés
/a.si.mi.le/
Giống cái assimilée
/a.si.mi.le/
assimilées
/a.si.mi.le/

assimilé /a.si.mi.le/

  1. Được coi như, tương tự.
    Les farines et produits assimilés — các thứ bột và sản phẩm tương tự
  2. Được đồng hóa, bị đồng hóa.

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
assimilés
/a.si.mi.le/
assimilés
/a.si.mi.le/

assimilé /a.si.mi.le/

  1. (Quân sự) Hàng quân nhân (viên chức được coi như quân nhân chiến đấu).

Tham khảo[sửa]