Bước tới nội dung

astrobleme

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈæs.trəʊ.bliːm/ (Anh), /ˈæs.troʊ.blim/ (Mỹ)

Từ nguyên

[sửa]

Xuất phát năm 1963, từ astro- + tiếng Hy Lạp cổ βλῆμα (blema, “vết thường từ tên lửa”).

Danh từ

[sửa]

astrobleme (số nhiều astroblemes)

  1. (Địa chất học) Hố thiên thạch, tiểu hành tinh, hoặc sao chổi.

Đồng nghĩa

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]