sao chổi
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːw˧˧ ʨo̰j˧˩˧ | ʂaːw˧˥ ʨoj˧˩˨ | ʂaːw˧˧ ʨoj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːw˧˥ ʨoj˧˩ | ʂaːw˧˥˧ ʨo̰ʔj˧˩ |
Danh từ[sửa]
sao chổi
- Thiên thể chuyển động chung quanh Mặt trời theo một quỹ đạo hình hy-pe-bôn, pa-ra-bôn hoặc e-líp, kéo theo một dải chất khí sáng và dài.
Dịch[sửa]
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "sao chổi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)