Bước tới nội dung

hố

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ho˧˥ho̰˩˧ho˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ho˩˩ho̰˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

hố

  1. Lỗ sâurộng trên mặt đất.
    Đào một cái hố để trồng cây đa.

Tính từ

[sửa]

hố

  1. Bị lừa.
    Ai ngờ anh mà còn bị hố thế.

Tham khảo

[sửa]