baeg

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Tráng Nông[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • (Giả Thố, Quảng Nam, từ nguyên 1): IPA(ghi chú): /pak¹¹/
  • (Giả Thố, Quảng Nam, từ nguyên 2, 3): IPA(ghi chú): /pak³¹/

Từ nguyên 1[sửa]

Tính từ[sửa]

baeg

  1. điên.

Động từ[sửa]

baeg

  1. la hét.
    Dix baeg ganx gaj'rawz, dix hak'gaj cet.
    Anh ta hét và hét đến khi quá mệt và dừng lại.

Từ nguyên 2[sửa]

Từ tiếng Thái nguyên thuỷ *paːkᴰ (miệng). Cùng gốc với tiếng Thái ปาก (bpàak), tiếng Bắc Thái ᨸᩣ᩠ᨠ, tiếng Lào ປາກ (pāk), tiếng Shan ပၢၵ်ႇ (pàak), tiếng Ahom 𑜆𑜀𑜫 (pak), tiếng Saek ป̄าก (pak), tiếng Tày pác. So sánh với tiếng Nam Động bags (miệng).

Danh từ[sửa]

baeg

  1. miệng.
  2. từ đo lường cho cửa ra vào, cửa sổ và các kẽ hở khác.

Từ nguyên 3[sửa]

Từ tiếng Trung Quốc Lỗi Lua trong Mô_đun:ltc-pron tại dòng 663: attempt to call field 'link' (a nil value).. So sánh tiếng Tráng bak, tiếng Tày pác.

Số từ[sửa]

baeg

  1. trăm