Bước tới nội dung

kẽ hở

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛʔɛ˧˥ hə̰ː˧˩˧˧˩˨ həː˧˩˨˨˩˦ həː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛ̰˩˧ həː˧˩˧˩ həː˧˩kɛ̰˨˨ hə̰ːʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

kẽ hở

  1. Điều sơ hở khiếnkẻ lợi dụng.
    Trơng cơ chế quản lí còn có kẽ hở.

Tham khảo

[sửa]