Bước tới nội dung

điên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗiən˧˧ɗiəŋ˧˥ɗiəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗiən˧˥ɗiən˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

điên

  1. Trạng thái (của người) không bình thường.

Đồng nghĩa

[sửa]

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Dùng để ghẹo nhau. Ví dụ: Anh điên rồi!.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)