điên
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗiən˧˧ | ɗiəŋ˧˥ | ɗiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiən˧˥ | ɗiən˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “điên”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Tính từ
[sửa]điên
- Trạng thái (của người) không bình thường.
Đồng nghĩa
[sửa]Ghi chú sử dụng
[sửa]Dùng để ghẹo nhau. Ví dụ: Anh điên rồi!.