Bước tới nội dung

cửa sổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kɨ̰ə˧˩˧ so̰˧˩˧kɨə˧˩˨ ʂo˧˩˨kɨə˨˩˦ ʂo˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kɨə˧˩ ʂo˧˩kɨ̰ʔə˧˩ ʂo̰ʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

cửa sổ

  1. Cửa ở trên lưng chừng tường vách để cho thoáng khí và có ánh sáng.
    Bàn học kê sát cửa sổ.

Tham khảo

[sửa]