ballpoint pen

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: ball-point pen
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Anh[sửa]

Danh từ[sửa]

Một cây bút bi.

ballpoint pen (số nhiều ballpoint pens)

  1. Bút bi. Một cây bút, tương tự như kích thướchình dạng của một cây bút chì, ruột bút là một ống hình trụ tròn chứa loại mực viết nhanh khô, được nhả ra ở đầu mũi bút trong khi sử dụng nhờ cơ cấu cuộn tròn của quả cầu kim loạiđường kính khoảng 0,7 mm đến 1 mm.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]