kích thước
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kïk˧˥ tʰɨək˧˥ | kḭ̈t˩˧ tʰɨə̰k˩˧ | kɨt˧˥ tʰɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïk˩˩ tʰɨək˩˩ | kḭ̈k˩˧ tʰɨə̰k˩˧ |
Danh từ[sửa]
kích thước
- Toàn thể nói chung những đại lượng (như chiều dài, chiều rộng, chiều cao...) xác định độ lớn của một vật.
- Những cỗ máy cùng loại nhưng khác nhau về kích thước.
- Theo đúng kích thước đã định.
Tham khảo[sửa]
- "kích thước". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)