beset (bất qui tắc) ngoại động từ beset /bɪ.ˈsɛt/
- Bao vây, vây quanh (nghĩa đen) & (nghĩa bóng).
- to be beset with foes on every side — khắp bốn bề bị kẻ thù bao vây
- to be beset with cares — lo lắng không yên; trĩu nặng những lo âu phiền muộn (tâm hồn)
- Choán, ngáng (đường đi).
- a path beset with obstacles — con đường ngổn ngang những vật chướng ngại