bao vây
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːw˧˧ vəj˧˧ | ɓaːw˧˥ jəj˧˥ | ɓaːw˧˧ jəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˧˥ vəj˧˥ | ɓaːw˧˥˧ vəj˧˥˧ |
Động từ[sửa]
bao vây
- Cô lập từ nhiều phía, giữa bộ phận này với bộ phận khác để ngăn chặn, làm cho bế tắc.
- Bao vây căn cứ chỉ huy của địch.
- Tìm mọi cách để ngăn giữ không cho tiếp cận nhằm giành độc quyền về mặt quan hệ.
Tham khảo[sửa]
- "bao vây". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)