Bước tới nội dung

choán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwaːn˧˥ʨwa̰ːŋ˩˧ʨwaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨwan˩˩ʨwa̰n˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

[sửa]

choán

  1. Chiếm hết cả một khoảng không gian, thời gian nào đó, không để chỗ cho những cái khác.
    Chiếc tủ choán một góc phòng.
    Họp hành choán cả thì giờ.
  2. Lấn sang phạm vi của người khác.
    Ngồi choán chỗ.
    Choán quyền.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]