Bước tới nội dung

ngáng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋaːŋ˧˥ŋa̰ːŋ˩˧ŋaːŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋaːŋ˩˩ŋa̰ːŋ˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

ngáng

  1. Đoạn tre gỗ đặt ngang để làm vật cản, chắn hoặc làm vật đỡ.
    Gặp ngáng phải xuống xe.
    Võng trần ngáng ngà.

Động từ

[sửa]

ngáng

  1. Chắn ngang, làm cản trở.
    Ngáng đường.
    Đưa chân ngáng ngã.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ngáng

  1. cành to.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên