blood is thicker than water
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa](tập tin)
Tục ngữ
[sửa]- (gia đình, mang tính thành ngữ) Một giọt máu đào hơn ao nước lã: mối quan hệ gia đình và lòng trung thành bền chặt hơn mối quan hệ với những người không phải là thành viên gia đình.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 858: Parameter "translation" is not used by this template..
- c. 1915, Lucy Fitch Perkins, chương 5, trong The Scotch Twins:
- The old clans are scattered now, but blood is thicker than water still, and you're welcome to the fireside of your kinsman!
- Các gia tộc cũ giờ đã tan rã, nhưng một giọt máu vẫn còn đào hơn ao nước lã, và bạn luôn được chào đón đến bên bếp lửa của người thân!
- 2019 tháng 3 6, “Binary Star”, trong Benjamin and mpi (lyrics), SawanoHiroyuki[nZk] (music), R∃/MEMBER, Uru biểu diễn, Sacra Music, →vgmdb:
- You know blood is thicker than water / But you just want everyone to get along
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
Tham khảo
[sửa]- Gregory Y. Titelman, Random House Dictionary of Popular Proverbs and Sayings, 1996, →ISBN, p. 32.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh
- Từ tiếng Anh có liên kết âm thanh
- Liên kết mục từ tiếng Anh có tham số thừa
- Tục ngữ tiếng Anh
- Mục tiếng Anh có chứa nhiều từ
- tiếng Anh entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Thành ngữ tiếng Anh
- Định nghĩa mục từ tiếng Anh có trích dẫn ngữ liệu
- Từ tiếng Anh có trích dẫn ngữ liệu cần dịch
- Gia đình/Tiếng Anh