Bước tới nội dung

blood is thicker than water

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • (tập tin)

Tục ngữ

[sửa]
Wikipedia tiếng Anh có bài viết về:

blood is thicker than water

  1. (gia đình, mang tính thành ngữ) Một giọt máu đào hơn ao nước lã: mối quan hệ gia đình và lòng trung thành bền chặt hơn mối quan hệ với những người không phải là thành viên gia đình.
    • Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 858: Parameter "translation" is not used by this template..
    • c. 1915, Lucy Fitch Perkins, chương 5, trong The Scotch Twins:
      The old clans are scattered now, but blood is thicker than water still, and you're welcome to the fireside of your kinsman!
      Các gia tộc cũ giờ đã tan rã, nhưng một giọt máu vẫn còn đào hơn ao nước lã, và bạn luôn được chào đón đến bên bếp lửa của người thân!
    • 2019 tháng 3 6, “Binary Star”, trong Benjamin and mpi (lyrics), SawanoHiroyuki[nZk] (music), R∃/MEMBER, Uru biểu diễn, Sacra Music, →vgmdb:
      You know blood is thicker than water / But you just want everyone to get along
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)

Tham khảo

[sửa]
  • Gregory Y. Titelman, Random House Dictionary of Popular Proverbs and Sayings, 1996, →ISBN, p. 32.