trung thành
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˧ tʰa̤jŋ˨˩ | tʂuŋ˧˥ tʰan˧˧ | tʂuŋ˧˧ tʰan˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˧˥ tʰajŋ˧˧ | tʂuŋ˧˥˧ tʰajŋ˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
trung thành
- Trước sau một lòng một dạ, giữ trọn niềm tin, giữ trọn những tình cảm gắn bó, những điều đã cam kết đối với ai hay cái gì.
- Trung thành với tổ quốc.
- Trung thành với lời hứa.
- Người bạn trung thành.
- (Kng.) Đúng với sự thật vốn có, không được thêm bớt, thay đổi.
- Dịch trung thành với nguyên bản.
- Phản ánh trung thành ý kiến của hội nghị.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "trung thành". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)