Bước tới nội dung

một giọt máu đào hơn ao nước lã

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mo̰ʔt˨˩ zɔ̰ʔt˨˩ maw˧˥ ɗa̤ːw˨˩ həːn˧˧ aːw˧˧ nɨək˧˥ laʔa˧˥mo̰k˨˨ jɔ̰k˨˨ ma̰w˩˧ ɗaːw˧˧ həːŋ˧˥ aːw˧˥ nɨə̰k˩˧ laː˧˩˨mok˨˩˨ jɔk˨˩˨ maw˧˥ ɗaːw˨˩ həːŋ˧˧ aːw˧˧ nɨək˧˥ laː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mot˨˨ ɟɔt˨˨ maw˩˩ ɗaːw˧˧ həːn˧˥ aːw˧˥ nɨək˩˩ la̰ː˩˧mo̰t˨˨ ɟɔ̰t˨˨ maw˩˩ ɗaːw˧˧ həːn˧˥ aːw˧˥ nɨək˩˩ laː˧˩mo̰t˨˨ ɟɔ̰t˨˨ ma̰w˩˧ ɗaːw˧˧ həːn˧˥˧ aːw˧˥˧ nɨə̰k˩˧ la̰ː˨˨

Tục ngữ

[sửa]

một giọt máu đào hơn ao nước lã

  1. Sự trân trọng nói về cách ứng xử nên có của một cá nhân với những người thân, đặc biệt là gia đìnhhọ hàng đang sống chung quanh.

Tham khảo

[sửa]