borte
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Na Uy[sửa]
Phó từ[sửa]
Cấp | Biến tố |
---|---|
Thường | borte |
So sánh | - |
Cao | borterst, bortest |
borte
- Vắng mặt, khiếm diện. Mất, biến mất.
- Jeg har vært borte i to dager.
- å holde seg borte fra noe
- å bli borte — Biến mất.
- borte vekk — Biến mất.
- Đằng kia.
- Hun er borte hos naboen.
- borterst i hjørnet
- Jeg har aldri vært borte i noe liknende. — Tôi chưa hề trải qua một việc tương tự như vậy.
Từ dẫn xuất[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "borte". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)