Bước tới nội dung

vắng mặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vaŋ˧˥ ma̰ʔt˨˩ja̰ŋ˩˧ ma̰k˨˨jaŋ˧˥ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaŋ˩˩ mat˨˨vaŋ˩˩ ma̰t˨˨va̰ŋ˩˧ ma̰t˨˨

Tính từ

[sửa]

vắng mặt

  1. Diễn tả sự không có mặt, không có người.

Dịch

[sửa]