Bước tới nội dung
|
Dạng |
Nguyên mẫu |
å burde |
Hiện tại chỉ ngôi |
bør |
Quá khứ |
burde |
Động tính từ quá khứ |
burdet |
Động tính từ hiện tại |
— |
burde
- Nên, cần phải, đáng lẽ phải.
- Vi bør gå nå.
- Du burde fått hjelp av vennene dine.
- Hun burde snart være her.
- som seg hør og bør — Theo thông lệ, phong tục, tập quán.