Bước tới nội dung

lẽ phải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛʔɛ˧˥ fa̰ːj˧˩˧˧˩˨ faːj˧˩˨˨˩˦ faːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛ̰˩˧ faːj˧˩˧˩ faːj˧˩lɛ̰˨˨ fa̰ːʔj˧˩

Danh từ

[sửa]

lẽ phải

  1. Điều được coi là phải, là hợp đạo lí.
    Làm theo lẽ phải.
    Nhìn ra lẽ phải.
    Lẽ phải bao giờ cũng thắng.

Tham khảo

[sửa]