cáy thướn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

cáy thướn

  1. gà rừng.
    Hoam vận đính nộc phiây, hom vận huầy cáy thướn
    Thơm như phao câu chim ri, ngon như bộ phận sinh dục gà rừng

Đồng nghĩa[sửa]