Bước tới nội dung

cáy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaj˧˥ka̰j˩˧kaj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaj˩˩ka̰j˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cáy

  1. Cua sốngnước lợ, vùng ven biển, có một càng rất lớn, chânlông, thường dùng làm mắm.
    Mắm cáy.
    Nhát như cáy (hết sức nhút nhát).

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]
cáy

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cáy

  1. .
    cáy khăn
    gáy.
    nựa cáy
    thịt .