cáy
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaj˧˥ | ka̰j˩˧ | kaj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaj˩˩ | ka̰j˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]cáy
- Cua sống ở nước lợ, vùng ven biển, có một càng rất lớn, chân có lông, thường dùng làm mắm.
- Mắm cáy.
- Nhát như cáy (hết sức nhút nhát).
Tham khảo
[sửa]- "cáy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/8/84/Male_and_female_chicken_sitting_together.jpg/220px-Male_and_female_chicken_sitting_together.jpg)
Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kaj˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kaj˦]
Danh từ
[sửa]cáy