céirseach
Tiếng Ireland[sửa]
Cách viết khác[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Ireland trung đại cíarsech < cíar (“đen, tối”) (đây cũng là nguồn gốc của từ ciar trong tiếng Ireland hiện đại).[2]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
céirseach gc (gen. số ít céirsí, nom. số nhiều céirseacha)
- Chim hoét đen mái.
- (thơ ca) Chim Turdus philomelos.
- Đồng nghĩa: smólach ceoil
Biến cách[sửa]
Biến cách của céirseach
Dạng bình thường
|
Dạng có mạo từ xác định
|
Từ có nghĩa rộng hơn
- lon dubh (“chim hoét đen (không phân biệt giới tính)”)
Biến đổi âm[sửa]
Biến đổi âm trong tiếng Ireland | ||
---|---|---|
Gốc | Nhược hóa | Biến đổi phụ âm đầu |
céirseach | chéirseach | gcéirseach |
Lưu ý: Một số dạng có thể chỉ là giả thuyết. Không phải dạng biến đổi nào cũng đều tồn tại. |
Tham khảo[sửa]
- ▲ “céirseach”, Historical Irish Corpus, 1600–1926, Royal Irish Academy
- ▲ G. Toner, M. Ní Mhaonaigh, S. Arbuthnot, D. Wodtko, M.-L. Theuerkauf (nhóm biên tập viên) (2019), “céirsech, cíarsech”, eDIL: Electronic Dictionary of the Irish Language
- ▲ Quiggin, E. C. (1906) A Dialect of Donegal, Cambridge University Press, tr. 35
Đọc thêm[sửa]
- Dinneen, Patrick S. (1904), “céirseaċ”, Foclóir Gaeḋilge agus Béarla, ấn bản 1, Dublin: Irish Texts Society, tr. 133
- Ó Dónaill, Niall (1977), “céirseach”, Foclóir Gaeilge–Béarla, Dublin: An Gúm, →ISBN
Thể loại:
- Mục từ tiếng Ireland
- Từ tiếng Ireland kế thừa từ tiếng Ireland trung đại
- Từ tiếng Ireland gốc Ireland trung đại
- Mục từ tiếng Ireland có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Ireland
- tiếng Ireland entries with incorrect language header
- Danh từ giống cái tiếng Ireland
- Từ ngữ thơ ca trong tiếng Ireland
- Mục từ có biến cách
- Danh từ tiếng Ireland biến cách kiểu 2
- Động vật giống cái/Tiếng Ireland
- Họ Hoét/Tiếng Ireland