côte

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
côte
/kɔt/
côtes
/kɔt/

côte gc /kɔt/

  1. Xương sườn, sườn.
    Côtes flottantes — (giải phẫu) xương sườn cụt
    Côte de veau — sườn bê
  2. Sọc.
    Côte de melon — sọc dưa
    Velours à côtes — nhung sọc, nhung kẻ
  3. Sườn (đồi).
    Côte plantée de théiers — sườn đồi trồng chè
  4. Đường dốc.
    Monter une côte — leo đường dốc
  5. Bờ biển.
    Route qui longe la côte — đường dọc theo bờ biển
    avoir les côtes en long — dài lưng tốn vải ăn no lại nằm
    caresser (chatouiller) les côtes à quelqu'un — đánh đòn ai
    côte à côte — sát nhau, sát cánh nhau
    être à la côte — túng kiết quá
    être au vent d’une côte — vượt bờ ra khơi
    être de la côte de Saint Louis (de Charlemagne) — con ông cháu cha, thuộc dòng dõi quý phái
    être sous le vent d’une côte — còn đi gần bờ
    faire côte; se jeter à la côte; aller à la côte — mắc cạn ở biển
    frère de la côte — người nghèo túng
    on lui compterait les côtes — gầy đếm được xương sườn
    serrer les côtes à quelqu'un — thúc ai (làm gì)
    se tenir les côtes — ôm bụng mà cười
    vue de côte — sơ đồ bờ biển

Tham khảo[sửa]