cúa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

cúa

  1. của, của cải.
  2. con vật.
    Tua cúa chang đông
    Con vật trong rừng.
  3. đồ.
    Cúa chin hết lai, cúa khai hết mjạc
    Đồ ăn thì làm nhiều, đồ đem bán thì làm đẹp.

Liên từ[sửa]

cúa

  1. của.
    Da phả cúa Chẩu Dê-xu Krit, lục lan Đa-vít, lục lan Áp-ra-ham.
    Gia phả của Đức Chúa Jêsus Christ, con cháu Đa-vít, con cháu Áp-ra-ham. (Mat 1:1)

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên