cúa
Giao diện
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kuə˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kuə˦]
Danh từ
[sửa]cúa
- của, của cải.
- con vật.
- Tua cúa chang đông
- Con vật trong rừng.
- đồ.
- Cúa chin hết lai, cúa khai hết mjạc
- Đồ ăn thì làm nhiều, đồ đem bán thì làm đẹp.
Liên từ
[sửa]cúa
- của.
- Da phả cúa Chẩu Dê-xu Krit, lục lan Đa-vít, lục lan Áp-ra-ham.
- Gia phả của Đức Chúa Jêsus Christ, con cháu Đa-vít, con cháu Áp-ra-ham. (Mat 1:1)