đồ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗo̤˨˩ | ɗo˧˧ | ɗo˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗo˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “đồ”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
đồ
- Vật do con người tạo ra để dùng hay làm thức ăn nói chung.
- Đồ ăn thức uống.
- Đồ chơi.
- Giặt bộ đồ.
- Người dạy học chữ nho để thi cử.
- Thầy đồ.
- Cụ đồ.
- Loại, hay người đáng khinh (dùng để nguyền rủa, mắng nhiếc).
- Đồ ngu.
- Đồ hèn.
- Đồ mặt người dạ thú.
- Bức vẽ.
- Tranh biếng ngắm trong đồ tố nữ (Cung oán ngâm khúc)
Động từ[sửa]
đồ
- Viết hoặc vẽ đè lên những nét đã có sẵn.
- Bé đồ lên bức tranh để tập vẽ.
- Nấu chín bằng hơi nước trong nồi chõ.
- Đồ xôi.
- Tôm đồ.
- Bôi hoặc đắp thuốc đông y lên.
- Đồ một cái nhọt.
- Phỏng đoán điều xẩy ra dựa vào những điều đã biết.
- Đồ rằng anh ốm nên mới không đến.
Tham khảo[sửa]
- "đồ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)