Bước tới nội dung

carnivore

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA : /ˈkɑːr.nə.ˌvɔr/

Danh từ

[sửa]

carnivore (bất qui tắc) số nhiều' /ˈkɑːr.nə.ˌvɔr/

  1. (Động vật học) Loài ăn thịt.
  2. (Thực vật học) Cây ăn sâu bọ.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA : /kaʁ.ni.vɔʁ/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực carnivore
/kaʁ.ni.vɔʁ/
carnivores
/kaʁ.ni.vɔʁ/
Giống cái carnivore
/kaʁ.ni.vɔʁ/
carnivores
/kaʁ.ni.vɔʁ/

carnivore /kaʁ.ni.vɔʁ/

  1. Ăn thịt.
    Animal carnivore — động vật ăn thịt
    plante carnivore — cây ăn thịt (sâu bọ)

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
carnivore
/kaʁ.ni.vɔʁ/
carnivores
/kaʁ.ni.vɔʁ/

carnivore /kaʁ.ni.vɔʁ/

  1. (Số nhiều) (động vật học) như carnassiers.
  2. (Số nhiều) (động vật học) phân bộ ăn thịt (sâu bọ cánh cứng).

Tham khảo

[sửa]