chô̱m

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Động từ[sửa]

chô̱m

  1. ném.
  2. dồn.
    chô̱m nhác khảu cốc nam sle chút
    dồn rác vào bụi gai để đốt.
  3. úp.