dồn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zo̤n˨˩ | joŋ˧˧ | joŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟon˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
dồn
- Thu nhiều đơn vị vào một chỗ.
- Còi tàu dồn toa ở phía ga đã rúc lên (Nguyên Hồng)
- Tập trung vào.
- Nhiều tài hoa như vậy dồn lại ở một người (
PHVĐồng
Nếu bạn biết tên đầy đủ của PHVĐồng, thêm nó vào danh sách này.)
- Nhiều tài hoa như vậy dồn lại ở một người (
- Liên tiếp xảy ra.
- Canh khuya văng vẳng trống canh dồn (Hồ Xuân Hương)
- Ép vào.
- Dồn vào thế bí.
- Trgt. Liên tiếp và vội vã.
- Hỏi dồn.
- Bước dồn.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "dồn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)