crème
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /kʁɛm/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
crème /kʁɛm/ |
crèmes /kʁɛm/ |
crème gc /kʁɛm/
- Kem.
- Battre la crème — đánh kem
- Crème de beauté — kem bôi mặt
- Crème pour chaussures — kem đánh giày
- (Thân mật) Cái nhất hạng.
- La crème des maris — người chồng nhất hạng
Tính từ[sửa]
crème kđ /kʁɛm/
Tham khảo[sửa]
- "crème". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)