kem
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɛm˧˧ | kɛm˧˥ | kɛm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɛm˧˥ | kɛm˧˥˧ |
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Việt,
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
hiện ▼Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]hiện ▼Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]kem
- Chất béo nổi trên bề mặt của sữa, dùng để làm bơ.
- Thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường đánh lẫn với nhau cho đặc sánh lại.
- Đánh kem.
- Thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường, v. v. đánh lẫn với nhau rồi cho đông trong máy lạnh.
- Kem cốc (kem đặc, đựng vào cốc để ăn).
- Kem que (kem đông cứng, có que để cầm ăn).
- Chất được chế dưới dạng nhờn và đặc quánh, có pha chất thơm hoặc dược phẩm, dùng bôi để giữ cho da mềm, mịn.
- Kem chống nẻ.
- Kem dưỡng da.
- Quỷ giữ hồn người chết hay người sắp chết, theo mê tín.
- Cúng kem.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "kem", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Na Uy
[sửa]Đại từ
[sửa]kem
Phương ngữ khác
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "kem", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)