cuir
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
cuir /kɥiʁ/ |
cuirs /kɥiʁ/ |
cuir gđ
- Da thuộc.
- Da (của một số động vật, cứng (như) da thuộc).
- Le cuir de l’hippopotame — da của lợn nước
- Cuir affamé/cuir peu tanné — da thuộc không kỹ
- Cuir pour ameublement — da bọc đồ gỗ
- Cuir pour articles de voyage — da làm đồ du lịch
- Cuir brut — da sống
- Cuir charnu — da có thịt
- Cuir grenu — da nổi cát mặt
- Cuir à courroies — da làm dây cu-roa
- Cuir pour ganterie — da làm găng tay
- Cuir pour garnitures — da làm vật đệm
- Cuir pour semelles — da làm đế giày
- Cuir fort — da cứng
- Cuir flexible — da mềm
- Cuir fragile — da giòn
- Cuir à doubler — da lót
- Cuir battu/cuir cylindré — da cán
- Cuir frais/cuir vert — da tươi (mới lột)
- Cuir en poil — da còn lông
- Cuir saumuré en bassin — da ngâm nước muối
- Cuir lisse — da nhẵn
- (Thân mật) Lỗi đọc nối (ví dụ ce n'est pas t'à moi).
- (Đùa cợt) Da (người).
- cuir à rasoir — da liếc dao cạo
- cuir artificiel — vải giả da
- cuir chevelu — xem chevelu
- entre cuir et chair — giữa da và thịt; trong lòng
- Se réjouir entre cuir et chair — trong lòng mừng thầm
- tanner le cuir à quelqu'un — (thực vật học) dần cho ai một trận
Từ đồng âm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "cuir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)