cuir

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]


Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
cuir
/kɥiʁ/
cuirs
/kɥiʁ/

cuir

  1. Da thuộc.
  2. Da (của một số động vật, cứng (như) da thuộc).
    Le cuir de l’hippopotame — da của lợn nước
    Cuir affamé/cuir peu tanné — da thuộc không kỹ
    Cuir pour ameublement — da bọc đồ gỗ
    Cuir pour articles de voyage — da làm đồ du lịch
    Cuir brut — da sống
    Cuir charnu — da có thịt
    Cuir grenu — da nổi cát mặt
    Cuir à courroies — da làm dây cu-roa
    Cuir pour ganterie — da làm găng tay
    Cuir pour garnitures — da làm vật đệm
    Cuir pour semelles — da làm đế giày
    Cuir fort — da cứng
    Cuir flexible — da mềm
    Cuir fragile — da giòn
    Cuir à doubler — da lót
    Cuir battu/cuir cylindré — da cán
    Cuir frais/cuir vert — da tươi (mới lột)
    Cuir en poil — da còn lông
    Cuir saumuré en bassin — da ngâm nước muối
    Cuir lisse — da nhẵn
  3. (Thân mật) Lỗi đọc nối (ví dụ ce n'est pas t'à moi).
  4. (Đùa cợt) Da (người).
    cuir à rasoir — da liếc dao cạo
    cuir artificiel — vải giả da
    cuir chevelu — xem chevelu
    entre cuir et chair — giữa da và thịt; trong lòng
    Se réjouir entre cuir et chair — trong lòng mừng thầm
    tanner le cuir à quelqu'un — (thực vật học) dần cho ai một trận

Từ đồng âm[sửa]

Tham khảo[sửa]