da
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaː˧˧ | jaː˧˥ | jaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˧˥ | ɟaː˧˥˧ |
Từ đồng âm[sửa]
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “da”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ[sửa]

da
- phần ngoài của con người hay động vật
- Da mặt tôi hay bị nhờn
Từ liên hệ[sửa]
Dịch[sửa]
- Tiếng Anh: skin, hide
- Tiếng Hà Lan: huid gđc
- Tiếng Nga: кожа gc (kóža), шкура gc (škúra)
- Tiếng Pháp: peau gc
- Tiếng Tây Ban Nha: piel gc
- Tiếng Thái: ผิว
Tham khảo[sửa]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh[sửa]
Danh từ[sửa]
da
- (Thông tục) Như dad
Tham khảo[sửa]
- "da". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Mongghul[sửa]
Liên từ[sửa]
da
- và.
Đồng nghĩa[sửa]
Tiếng Mường[sửa]
Đại từ nhân xưng[sửa]
da
- bạn.
Tiếng Nùng[sửa]
Phó từ[sửa]
da
- đừng.
- Da khà cưhn.
- Đừng giết người
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Mục từ tiếng Anh
- Mục từ tiếng Mongghul
- Liên từ
- Liên từ tiếng Mongghul
- Mục từ tiếng Mường
- Đại từ nhân xưng
- Danh từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Việt
- Đại từ tiếng Mường
- Mục từ tiếng Nùng
- Phó từ
- Định nghĩa mục từ tiếng Nùng có ví dụ cách sử dụng
- Phó từ tiếng Nùng