Bước tới nội dung

da

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˧jaː˧˥jaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˧˥ɟaː˧˥˧

Từ đồng âm

[sửa]

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]
da

da

  1. phần ngoài của con người hay động vật
    Da mặt tôi hay bị nhờn

Từ liên hệ

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Anh

[sửa]

Danh từ

[sửa]

da

  1. (Thông tục) Như dad

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mongghul

[sửa]

Liên từ

[sửa]

da

  1. .

Đồng nghĩa

[sửa]

Tiếng Mường

[sửa]

Đại từ nhân xưng

[sửa]

da

  1. bạn.

Tiếng Nùng

[sửa]

Phó từ

[sửa]

da

  1. đừng.
    Da khà cưhn.
    Đừng giết người