Bước tới nội dung

cyberbully

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ cyber- +‎ bully.

Danh từ

[sửa]

cyberbully (số nhiều cyberbullies)

  1. Kẻ bắt nạt trên mạng.
    • 2007, Teri Breguet, Frequently Asked Questions about Cyberbullying:
      Typically, male cyberbullies use the computer more than the cell phone.
      Thường thì những kẻ bắt nạt trên mạng là nam giới sử dụng máy tính nhiều hơn điện thoại di động.

Động từ

[sửa]

cyberbully (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn cyberbullies, phân từ hiện tại cyberbullying, quá khứ đơn và phân từ quá khứ cyberbullied)

  1. (ngoại động từ) Bắt nạt trên mạng.
    • 2005, James Thomas Sears, Youth, Education, and Sexualities:
      Another Internet concern is cyberbullying. LGBT youth sometimes are the targets of harassment by persons (usually other students) who use the Internet...
      Một mối quan tâm khác trên Internet là vấn đề bắt nạt trên không gian này. Thanh niên LGBT đôi khi là mục tiêu quấy rối của những người (thường là các sinh viên khác) sử dụng Internet...
    • 2008, Rita Cheminais, Every Child Matters:
      Around one-third of those being cyberbullied told no one about the bullying.
      Khoảng một phần ba số người bị bắt nạt trên mạng không nói với ai về chuyện này.