mạng

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ːʔŋ˨˩ma̰ːŋ˨˨maːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːŋ˨˨ma̰ːŋ˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

mạng

  1. Biến âm của mệnh.
    Phục mạng triều đình.
  2. Cuộc sống của người ta.
    Phải nghĩa mà chết thì ung dung đi đến, coi mạng mình nhẹ như lông chim hồng (Hoàng Đạo Thúy)
  3. Con người.
    Xe chẹt chết hai mạng.
  4. Hệ thống những đường dẫn đi, truyền đi.
    Mạng đường sắt.
    Mạng điện.
  5. (Máy tính) Sự kết hợp các máy tính lại với nhau.
  6. (Máy tính) Một tập hợp trang Web, thường chỉ nằm trong một tên miền hoặc tên miền phụ trên World Wide Web của Internet.
  7. Miếng ren che mặt.
    Vào trong nhà, bà ta bỏ cái mạng.

Động từ[sửa]

mạng

  1. Đan bằng chỉ cho kín lỗ thủng, lỗ rách.
    Mạng bít tất.

Từ ghép[sửa]

Tham khảo[sửa]