déteindre

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /de.tɛ̃dʁ/

Ngoại động từ[sửa]

déteindre ngoại động từ /de.tɛ̃dʁ/

  1. Làm phai màu.
    Le soleil déteint les tissus — ánh nắng làm phai màu vải

Nội động từ[sửa]

déteindre nội động từ /de.tɛ̃dʁ/

  1. Phai màu.
  2. Làm giây màu sang; (nghĩa bóng) có ảnh hưởng đến.
    Cette gravure a déteint sur la page suivante — hình này làm giây màu sang trang sau
    Les époques déteignent sur les hommes qui les traversent — thời đại ảnh hưởng đến con người trải qua các thời đại đó

Từ đồng âm[sửa]

Tham khảo[sửa]