sang
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːŋ˧˧ | ʂaːŋ˧˥ | ʂaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːŋ˧˥ | ʂaːŋ˧˥˧ |
Âm thanh (Hà Nội, nam giới) (tập tin)
Các chữ Hán có phiên âm thành “sang”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
sang
Tính từ
[sửa]sang
- (Cũ) . Có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng; trái nghĩa với hèn.
- Có giá trị cao và đắt tiền, trông lịch sự.
Trái nghĩa
[sửa]- có tiền tài và danh vọng
Động từ
[sửa]sang
- Di chuyển đến một nơi khác nào đó được coi là đơn vị khu vực cùng loại, ngang cấp với nơi mình đang ở và thường là ở bên cạnh (có ranh giới trực tiếp và rõ ràng).
- Chuyển qua một giai đoạn, một trạng thái khác nào đó trong quá trình vận động, phát triển.
- (Kết hợp hạn chế) . Chuyển cho người khác quyền sở hữu.
- Tạo ra những băng, đĩa mới giống hệt băng, đĩa gốc.
- (Thường dùng sau một danh từ) Từ biểu thị hướng của hoạt động nhằm một phía khác, một đối tượng khác.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "sang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /sæŋ/
- SAMPA: /"s{N/
- Rhymes: -æŋ
![]() | [sæŋ] |
Động từ
[sửa]sang
- Thì quá khứ của sing.
Tiếng Pháp
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Pháp cổ, gốc Latinh sanguis.
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]sang gđ
Từ dẫn xuất
[sửa]Tiếng Catalan
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ chữ Latinh sanguis
Danh từ
[sửa]sang gc
Tiếng Chăm Tây
[sửa]Danh từ
[sửa]sang
- nhà.
Tiếng Đức
[sửa]Động từ
[sửa]sang
- thì quá khứ của singen
Tiếng Đan Mạch
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Tiếng Bắc Âu cổ söngr
Danh từ
[sửa]sang
Động từ
[sửa]sang
- Thì quá khứ của synge
Tiếng Ê Đê
[sửa]Danh từ
[sửa]sang
- cái nhà.
Tiếng Gia Rai
[sửa]Danh từ
[sửa]sang
Tiếng Maay
[sửa]Danh từ
[sửa]sang
- mũi.
Tiếng Mangghuer
[sửa]Danh từ
[sửa]sang
- lược.
Tham khảo
[sửa]- Dpal-ldan-bkra-shis, Keith Slater, et al. (1996) Language Materials of China’s Monguor Minority: Huzhu Mongghul and Minhe Mangghuer. Sino-Platonic Papers.
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Động từ
[sửa]sang
- thì quá khứ của synge
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Tính từ
- Động từ
- Mục từ tiếng Anh
- Mục từ tiếng Pháp
- Mục từ tiếng Catalan
- Mục từ tiếng Chăm Tây
- Danh từ tiếng Chăm Tây
- Mục từ tiếng Đức
- Mục từ tiếng Đan Mạch
- Mục từ tiếng Ê Đê
- Danh từ tiếng Ê Đê
- Danh từ tiếng Gia Rai
- Mục từ tiếng Maay
- Danh từ tiếng Maay
- Mục từ tiếng Mangghuer
- Danh từ tiếng Mangghuer
- Mục từ tiếng Na Uy
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Danh từ tiếng Catalan
- Danh từ tiếng Pháp
- Động từ tiếng Đức
- Danh từ tiếng Đan Mạch
- Động từ tiếng Đan Mạch
- Danh từ tiếng Na Uy
- Động từ tiếng Na Uy