đến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗen˧˥ɗḛn˩˧ɗəːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗen˩˩ɗḛn˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Nội động từ[sửa]

đến

  1. Tới nơi; chỉ những sự vật đã vào đúng nơi mình chờ đợi.
    Đến nhà vừa thấy tin nhà. (Truyện Kiều)
    Thuyền tình vừa ghé đến nơi. (Truyện Kiều)
    Anh ta đã đến.
  2. Xảy ra, xuất hiện.
    Thời cơ đã đến.
    Sự việc đã đến một cách bất ngờ.

Dịch[sửa]

tới nơi

Ngoại động từ[sửa]

đến

  1. Đạt được.
    Mừng thầm cờ đã đến tay. (Truyện Kiều)
  2. Đi tới.
    Tôi được đi đến nơi mình thích.
    Biết thân đến bước lạc loài. (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

đạt được
đi tới

Giới từ[sửa]

đến

  1. Chỉ giới hạn.
    Nghỉ đến Tết.
  2. Chỉ mốc thời gian.
    Đến ba giờ chiều, tôi sẽ đi.
  3. Chỉ mốc không gian.
    Đến cây số 8 thì vào trường.
  4. Chỉ một đối tượng.
    Nghĩ đến việc ấy.

Dịch[sửa]

Phó từ[sửa]

đến

  1. Rất.
    Anh ấy đến tài.
    Cái hoa đến thơm.
  2. Với kết quả.
    Mài đến sắc.
    Học đến giỏi.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Quảng Lâm[sửa]

Danh từ[sửa]

đến

  1. cành.