Bước tới nội dung

dague

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
dague
/daɡ/
dagues
/daɡ/

dague gc /daɡ/

  1. Gươm ngắn, đoản kiếm.
  2. Gạc bói (của hươu nai).
  3. Nanh (lợn rừng).
  4. (Sử học) Roi thừng.
    fin comme une dague de plomb — (mỉa mai) ngốc muốn làm khôn

Tham khảo

[sửa]