bói
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɔj˧˥ | ɓɔ̰j˩˧ | ɓɔj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɔj˩˩ | ɓɔ̰j˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
bói
- Đoán về quá khứ và tương lai theo dị đoan.
- Bói ra ma, quét nhà ra rác. (tục ngữ)
- Tìm một cách khó khăn (dùng trong câu phủ định).
- Bói đâu ra hoa sen trong mùa rét.
- Nói cây ra quả lần đầu tiên.
- Cây mít nhà tôi năm nay mới bói.
Tham khảo[sửa]
- "bói". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mã Liềng[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
bói
- muối.
Tiếng Thổ[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
bói
- muối.