Bước tới nội dung

demeure

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /də.mœʁ/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
demeure
/də.mœʁ/
demeures
/də.mœʁ/

demeure gc /də.mœʁ/

  1. Nơi ở, nhà ở.
    Embellir sa demeure — trang hoàng nhà mình ở
    à demeure — cố định, hẳn
    S’installer à demeure à la campagne — ở hẳn nông thôn
    dernière demeure — nơi yên nghĩ cuối cùng, nấm mồ

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
demeure
/də.mœʁ/
demeures
/də.mœʁ/

demeure gc /də.mœʁ/

  1. (Luật học, pháp lý) Sự chậm trả nợ.
    il n'y a pas de péril en la demeure — để chậm thêm cũng không hại
    mettre quelqu'un en demeure — buộc ai phải thực hiện lời cam kết
    mise en demeure — sự đòi nợ, sự thúc nợ+ sự ra lệnh
    se mettre en demeure — chuẩn bị

Tham khảo

[sửa]