ducking-stool

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈdə.kiɳ.ˈstuːl/

Danh từ[sửa]

ducking-stool /ˈdə.kiɳ.ˈstuːl/

  1. Ghế dìm (buộc ở đầu ngọn sào, bắt người có tội ngồi vào để dìm xuống nước).

Tham khảo[sửa]