ghế
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣe˧˥ | ɣḛ˩˧ | ɣe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣe˩˩ | ɣḛ˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ[sửa]

ghế
- Đồ dùng để ngồi.
- Ghế tựa.
- Ghế băng.
- Ghế mây.
- Bàn ghế.
- Kê hai dãy ghế.
- Địa vị, chức vụ.
- Ông ta sợ mất ghế.
- Tranh ghế tổng thống.
Từ dẫn xuất[sửa]
Động từ[sửa]
ghế
- Dùng đũa cả đảo gạo khi nấu cơm.
- Ghế cơm.
- Trộn lẫn cơm nguội hoặc lương thực phụ khi nấu cơm.
- Ghế cơm nguội.
- Cơm ghế khoai khô.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ghế". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)