Bước tới nội dung

eau

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
eau
/ɔ/
eaux
/ɔ/

eau gc

  1. Nước.
    L’eau de mer — nước biển
    Eau de fleur d’oranger — nước hoa cam
    Melons qui ont trop d’eau — những quả dưa tây lắm nước quá
    Eau acidulée — nước axit loãng, nước hơi chua
    Eau alcaline — nước kiềm
    Eau bidistillée — nước cất hai lần
    Eau buvable/eau potable — nước uống được
    Eau chargée — nước bẩn; nước tích điện
    Eau sablonneuse — nước có cát
    Eau de canalisation — nước thải, nước cống
    Eau courante — nước chảy, nước lưu thông
    Eau usée/eau de décharge/eau d’égout/eau d’échappement — nước thải
    Eau polluée — nước bị ô nhiễm
    Eau de consommation/eau industrielle/eau pour usages industriels — nước tiêu thụ, nước công nghiệp
    Eau dessalée — nước đã khử mặn
    Eau épurée — nước đã lọc sạch
    Eau filtrée — nước lọc
    Eau excédentaire — nước thừa
    Eau douce — nước ngọt, nước đã khử muối
    Eau marine — nước biển
    Eau salée — nước mặn
    Eau saumâtre — nước lợ
    Eau dormante — nước lặng
    Eau minérale — nước khoáng
    Eau thermale — nước khoáng nóng
    Eau tombée — nước mưa
    Eau souterraine — nước ngầm dưới đất
    Eau glacée — nước ướp lạnh
    Eau réchauffée — nước đun nóng
    Eau surchauffée — nước đun quá nóng
    Eau super -refroidie — nước quá lạnh
    Eau de curage — nước vét giếng (giếng khoan)
    Eau de source/eau vive — nước mạch, nước nguồn
    Eau morte/eau stagnante — nước tù
    Eau oxygénée — nước oxy già
    Eau de lavage — nước rửa
  2. Mưa.
    Il tombe de l’eau — trời mưa
  3. Nước giải; nước dãi; nước mắt; mồ hôi; nước màng ối.
    Avoir l’eau à la bouche — chảy nước dãi
    Se fondre en eau — ứa nước mắt
    Être tout en eau — đầm đìa mồ hôi
  4. Nước ngọc.
    Diamant d’une belle eau — kim cương nước đẹp
  5. (Số nhiều) Suối nước.
    Les eaux de Vichy — suối nước Vi-si
    à fleur d’eau — ngang mặt nước
    battre l’eau — (săn bắn) nhảy xuống nước (con thịt bị đuổi)
    c’est le feu et l’eau — xem feu
    c’est une goutte d’eau dans la mer — xem goutte
    comme si l’on buvait un verre d’eau — không khó khăn gì
    coup d’épée dans l’eau — công dã tràng
    de la plus belle eau — (mỉa mai) lạ thường
    eaux et forêts — thủy lâm
    eau grecque; eau mexicaine; eau africaine; eau d’Egypte — thuốc nhuộm đen tóc
    eau rougie — xem rougir
    être comme un poisson dans l’eau — như cá gặp nước
    être dans les eaux de quelqu'un — về phe ai
    être dans les eaux grasses — sung túc, phè phỡn
    faire de l’eau — lấy nước ngọt (lên tàu biển)
    faire une pleine eau — tắm biển, tắm sông
    faire venir l’eau à son moulin — xoay xở để trục lợi
    faire venir l’eau au moulin de quelqu'un — xoay xở làm lợi cho ai
    il n'est pire eau que l’eau qui dort — trông lù đù mà nguy hiểm
    il passera de l’eau sous le pont — còn lâu nữa
    laisser couler l’eau — không nóng ruột, không nôn nóng
    l’eau va toujours à la rivière — nước chảy chổ trũng
    les eaux sont basses — (thân mật) cạn tiền rồi
    mettre de l’eau dans son vin — ôn hòa hơn
    nager entre deux eaux — xem nager
    ne pas trouver de l’eau à la rivière — sờ sờ trước mắt mà không tìm ra
    pêcher en eau trouble — đục nước béo cò
    porter de l’eau à la mer — chở củi về rừng
    revenir sur l’eau — lại được đặt ra để thảo luận+ hồi phục tình trạng; bình phục
    se noyer dans un verre d’eau — chết đuối đĩa (đọi) đèn
    se ressembler comme deux gouttes d’eau — giống nhau như đúc
    suer sang et eau — xem sang
    tempête dans un verre d’eau — chuyện bé xé ra to
    tomber à l’eau — hỏng tuột
    Project tombé à l’eau — dự kiến hỏng tuột

Từ đồng âm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]