Bước tới nội dung

màng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̤ːŋ˨˩maːŋ˧˧maːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːŋ˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

màng

  1. Lớp mỏng kết trên mặt của một chất lỏng.
    Sữa pha chưa uống đã có màng.
  2. Dử che lòng đen, khi đau mắt.
    Mắt kéo màng.

Động từ

[sửa]

màng

  1. Tưởng đến, ao ước.
    Không màng danh lợi.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

màng

  1. quan tài, áo quan.