endormir
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ɑ̃.dɔʁ.miʁ/
Ngoại động từ[sửa]
endormir ngoại động từ /ɑ̃.dɔʁ.miʁ/
- Cho ngủ.
- Endormir un enfant — cho em bé ngủ
- Làm cho buồn ngủ (bài diễn văn tồi... ).
- Đánh thuốc mê.
- Làm dịu.
- Endormir la douleur — làm dịu nỗi đau
- Làm cho quên đi, làm cho lơ là.
- Endormir la vigilance — làm cho lơ là cảnh giác
- (Nghĩa bóng) Ru ngủ (bằng lời hứa hảo... ).
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "endormir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)