Bước tới nội dung

entrecoupé

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɑ̃t.ʁǝ.ku.pe/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực entrecoupé
/ɑ̃t.ʁǝ.ku.pe/
entrecoupés
/ɑ̃t.ʁǝ.ku.pe/
Giống cái entrecoupée
/ɑ̃t.ʁǝ.ku.pe/
entrecoupées
/ɑ̃t.ʁǝ.ku.pe/

entrecoupé /ɑ̃t.ʁǝ.ku.pe/

  1. Ngắt quãng, cách quãng.
    Récit entrecoupé de silences — chuyện kể cách quãng bằng những lúc im lặng

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]