Bước tới nội dung

farine

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Danh từ

[sửa]

farine

  1. Bột (gạo, khoai).
  2. Phấn hoa.
  3. Bụi phấn (côn trùng).

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
farine
/fa.ʁin/
farines
/fa.ʁin/

farine gc /fa.ʁin/

  1. Bột.
    Farine de riz — bột gạo
    Farine de froment — bột mì
    Farine d’amidon — tinh bột
    Farine de foret — bột khoan, bụi khoan
    Farine de minerai — bột quặng
    Farine de lait — bột sữa, sữa bột
    Farine de poisson — bột cá
    Farine de seigle — bột lúa mạch
    Farine végétale — bột thực vật
    Farine fourrageuse — bột thức ăn (gia súc)
    de la même farine — cùng loại, cùng thứ; cùng một giuộc
    reprocher à quelqu'un sa farine — chê ai vì dòng dõi thấp hèn

Tham khảo

[sửa]