folkevise
Tiếng Na Uy[sửa]
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | folkevise | folkevisa, folkevisen |
Số nhiều | folkeviser | folkevisene |
folkevise gđc
- Dân ca.
- "Draumkvedet" er var mest kjente folkevise.
Từ dẫn xuất[sửa]
- (1) folkevisedans gđ: Vũ tân tộc của Bắc Âu.
- (1) folkeviseleik gđ: Vũ dân tộc của Bắc Âu.
Tham khảo[sửa]
- "folkevise", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)